Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

TÔN, TỐN

Nghĩa
Cháu
Âm On
ソン
Âm Kun
まご
Nanori
Đồng âm
存損尊巽樽遜
Đồng nghĩa
嫡胤子累輩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cháu. Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn. Một âm là tốn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 孫

đứa nào có quan hệ với con mình gọi là cháu

Liên hệ với đứa trẻ là tôn : cháu

Tôi chỉ có một đứa cháu

đứa trẻ có quan hệ gần gũi với ông bà vì là cháu đích tôn

Con một rắc rối

  • 1)Cháu.
  • 2)Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn. Như đạo tôn [稻孫] lúa tái sinh (lúa trau).
  • 3)Một âm là tốn. Nhún nhường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないそん Cháu
てんそん thiên tôn; cháu trời
ちゃくそん cháu đích tôn
しそん con cháu
まごむすめ cháu gái
Ví dụ Âm Kun
こまご NHI TÔNTrẻ con và grandchildren
まごこ TÔN TỬCon cháu
ひまご TẰNG TÔNChắt
はつまご SƠ TÔNĐứa cháu đầu tiên
そとまご NGOẠI TÔNCháu ngoại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しそん TỬ TÔNCon cháu
れいそん LỆNH TÔNCháu (của) bạn
ないそん NỘI TÔNCháu
てんそん THIÊN TÔNThiên tôn
そうそん TẰNG TÔNChắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 遜紘紗級係絨絏絽系緲綉緩緜緘縅懸索紙純納
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 子孫(しそん)
    Con cháu, hậu thế
  • 皇孫(こうそん)
    Cháu nội
  • 孫(まご)
    Cháu
  • 孫娘(まごむすめ)
    Cháu gái
  • 孫弟子(まごでし)
    Đệ tử của đệ tử
  • 曾孫(ひまご)
    Cháu ngoại tuyệt vời

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm