Created with Raphaël 2.1.212354678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHOAN

Nghĩa
Ôn hòa, nhân từ, khoan dung
Âm On
カン
Âm Kun
くつろ.ぐ ひろ.い ゆる.やか
Nanori
とも のぶ のり ひろし ひろん ゆた ゆたか
Đồng âm
券款
Đồng nghĩa
赦和
Trái nghĩa
厳猛
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 寛

Xem hoa trong nhà thật là khoan khoái

Topic : Nhìn thấy chồng dắt gái bán hoa về nhà, có nên khoan dung?

Ngắm Hoa trong Nhà thật KHOAN khoái

Miên + thảo + kiến => Thật là khoan dung, nhìn cây cỏ mọc trong nhà cũng không nỡ nhổ.

Có hoa trong nhà thì kiểu gì vợ cũng khoan dung hơn

  • 1)Khoan dung
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふかんよう sự không dung thứ
くつろぐ nghỉ ngơi; thư giãn
かんこう sự tử tế; lòng tốt; sự ân cần; tử tế; tốt; ân cần
かんげん nhu và cương; sự dễ tính và nghiêm nghị; sự dễ tính và nghiêm khắc
かんだい rộng rãi; thoáng; phóng khoáng
Ví dụ Âm Kun
くつろぐ KHOANNghỉ ngơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かんじん KHOAN NHÂNSự hào hiệp
かんこう KHOAN HẬUSự tử tế
かんげん KHOAN NGHIÊMNhu và cương
かんだい KHOAN ĐẠIRộng rãi
かんよう KHOAN DUNGSự khoan dung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 萱菅萓苧寞蓿莞覲觀葦嫁筧蜆塞暄鉈蓬蓑蒙蓮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm