Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 寛
- 宀莧
- 宀艹見
Hán tự
KHOAN
Nghĩa
Ôn hòa, nhân từ, khoan dung
Âm On
カン
Âm Kun
くつろ.ぐ ひろ.い ゆる.やか
Đồng âm
券款
Đồng nghĩa
赦和
Trái nghĩa
厳猛
Giải nghĩa
Khoan dung Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
寛
Xem hoa trong nhà thật là khoan khoái
Topic : Nhìn thấy chồng dắt gái bán hoa về nhà, có nên khoan dung?
Ngắm Hoa trong Nhà thật KHOAN khoái
Miên + thảo + kiến => Thật là khoan dung, nhìn cây cỏ mọc trong nhà cũng không nỡ nhổ.
Có hoa trong nhà thì kiểu gì vợ cũng khoan dung hơn
- 1)Khoan dung
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不寛容 | ふかんよう | sự không dung thứ |
寛ぐ | くつろぐ | nghỉ ngơi; thư giãn |
寛厚 | かんこう | sự tử tế; lòng tốt; sự ân cần; tử tế; tốt; ân cần |
寛厳 | かんげん | nhu và cương; sự dễ tính và nghiêm nghị; sự dễ tính và nghiêm khắc |
寛大 | かんだい | rộng rãi; thoáng; phóng khoáng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 萱菅萓苧寞蓿莞覲觀葦嫁筧蜆塞暄鉈蓬蓑蒙蓮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN