Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 寡
- 宀分
- 宀八刀
- 宀
Hán tự
QUẢ
Nghĩa
Góa chồng, quả phụ
Âm On
カ
Âm Kun
Đồng âm
果過菓渦戈瓜
Đồng nghĩa
孤唯
Trái nghĩa
多衆
Giải nghĩa
Ít. Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả. Góa chồng. Lời nói nhún mình. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

寡
Từ khi chồng mất - Quả phụ phải Phân chia Hàng Trăm công việc trong Nhà thay cho Chồng.
Quả phụ làm việc nhà bằng cái đầu (hiệt) và đao
Người quả phụ sống trong nhà đầu toàn phân
Miên + 1000 + đao => Quả phụ bị chia cắt 1000 năm không được gặp người nhà
Người quả phụ sống một mình trong nhà 100 năm quả là ít
- 1)Ít.
- 2)Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
- 3)Góa chồng. Nguyễn Du [阮攸] : Nại hà vũ quả nhi khi cô [奈何侮寡而欺孤] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo [曹操]) ?
- 4)Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân [寡人] nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân [寡君].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
多寡 | たか | lượng; số lượng |
寡占 | かせん | sự lũng đoạn; sự độc chiếm |
寡婦 | かふ | người đàn bà góa; góa phụ; quả phụ |
寡聞 | かぶん | hạn chế; ít hiểu biết; kiến thức hạn hẹp |
寡言 | かげん | trầm mặc |
Ví dụ Âm Kun
多寡 | たか | ĐA QUẢ | Lượng |
寡婦 | かふ | QUẢ PHỤ | Người đàn bà góa |
寡作 | かさく | QUẢ TÁC | Sự sáng tác ít (tác phâm) |
寡兵 | かへい | QUẢ BINH | Sự ít quân |
寡占 | かせん | QUẢ CHIÊM | Sự lũng đoạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 演搴寨塞雰寒謇賽貧寅粉騫盆瓰忿枌氛扮吩岔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN