Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 嵩
- 山高
- 山亠口冋
- 山亠口冂口
Hán tự
TUNG
Nghĩa
Núi lớn
Âm On
スウ シュウ
Âm Kun
かさ かさ.む たか.い
Đồng âm
松従訟縦頌踪
Đồng nghĩa
岳峰峡嶺峠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Núi Tung. Hán Võ đế [漢武帝] lên chơi núi Tung Sơn [嵩山], quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay đi chúc thọ gọi là tung chúc [嵩祝]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

嵩
Tiêu xài lung TUNG làm chi phí Tăng Cao như Núi
Ngọn cờ TUNG bay trên đỉnh Núi Cao
Bị bục quần giữa đường. Hai người bạn phải nhanh chân chạy dài trên đường để kiếm kim chỉ
Núi cao do được TUNG hô
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塙蒿敲槁犒稿稾嚆高鎬藁髞裔膏喘縞商攜嵜禍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN