Created with Raphaël 2.1.212435678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TUNG

Nghĩa
Núi lớn
Âm On
スウ シュウ
Âm Kun
かさ かさ.む たか.い
Đồng âm
松従訟縦頌踪
Đồng nghĩa
岳峰峡嶺峠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Núi Tung. Hán Võ đế [漢武帝] lên chơi núi Tung Sơn [嵩山], quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay đi chúc thọ gọi là tung chúc [嵩祝]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 嵩

Tiêu xài lung TUNG làm chi phí Tăng Cao như Núi

Ngọn cờ TUNG bay trên đỉnh Núi Cao

Bị bục quần giữa đường. Hai người bạn phải nhanh chân chạy dài trên đường để kiếm kim chỉ

Núi cao do được TUNG hô

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かさむ TUNGSự tăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かさむ TUNGSự tăng
上げ かさあげ TUNG THƯỢNGSự đưa lên
かさみこ TUNG HÔHét dài (lâu) sống hoàng đế
張る かさばる TUNG TRƯƠNGCồng kềnh
かさだか TUNG CAOTo lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 塙蒿敲槁犒稿稾嚆高鎬藁髞裔膏喘縞商攜嵜禍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm