Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DẪN, DẤN

Nghĩa
Kéo dài, rút ra
Âm On
イン
Âm Kun
.く .き .き~ ~び.き .ける
Nanori
いな ひき ひけ びき
Đồng âm
民弾誕丹壇但旦檀寅胤蛋廴
Đồng nghĩa
弓伸延張曲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dương cung. Dắt. Rút ra. Bỏ đi. Kéo dài. Dẫn dụ. Tên thước đo. Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn [引岸], số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch [引額]. Một âm là dấn. Khúc hát. Tên thể văn cũng như bài tựa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 引

Người dẫn () đầu phải có Cung () có Gậy ()

Có CUNG với GẬY có thể DẪN dắt đàn em đi đánh nhau

TRƯƠNG phi kéo TRƯỜNG CUNG

GIẬT = ẤN

Cung thủ là người dẫn đầu team đi đánh nhau

CUNG mà có cây GẬY thì có thể KÉO DUỖI ra dễ dàng và DẪN DỤ, HẤP DẪN người khác

  • 1)Dương cung. Như dẫn mãn [引滿] dương hết cữ cung.
  • 2)Dắt. Như dẫn nhi tiến chi [引而進之] dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng [引繩], cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng [引重] hay cấp dẫn [汲引], v.v.
  • 3)Rút ra. Như dẫn đao [引刀] rút dao, dẫn kiếm [引劍] tuốt gươm, v.v.
  • 4)Bỏ đi. Như dẫn thoái [引退], dẫn tị [引避] nghĩa là tháo thân lui đi.
  • 5)Kéo dài. Như dẫn cảnh thụ hình [引頸受刑] vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi [引而伸之] kéo cho duỗi ra.
  • 6)Dẫn dụ.
  • 7)Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn.
  • 8)Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn [引岸], số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch [引額]. Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn [茶引] chè bán được bao nhiêu, tích dẫn [錫引] thiếc bán được bao nhiêu.
  • 9)Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sư đưa đám ma là phát dấn [發引].
  • 10)Khúc hát. Sái Ung nhà Hán có bài Tư quy dấn [思歸引].
  • 11)Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn [小引].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くじ くじびき xổ số
まんびき việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng
まんびき việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng
ねびき bán hạ giá; sự khấu trừ về giá
割り わりびき sự giảm giá
Ví dụ Âm Kun
ひく DẪNChăng
く手 ひくて DẪN THỦNgười khâm phục
尾をおをひく VĨ DẪNĐể rời bỏ một vệt
差しさしひく SOA DẪNTrừ
後へごへひく HẬU DẪNRút lui
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひき DẪNGiật
き値 ひきち DẪN TRỊGiảm bớt giá
き戸 ひきど DẪN HỘCửa kéo
ひきど DẪN HỘCửa kéo
ひきて DẪN THỦBướu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ける ひける DẪNTan tầm
気がける きがひける Cảm thấy bối rối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ねびき TRỊ DẪNBán hạ giá
ぶびき PHÂN DẪNChiết khấu
ちびき ĐỊA DẪNLưới kéo
じびき TỰ DẪNTừ điển
すびき SÀO DẪNSự thiết đặt ((của) một gà mái)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
いんゆ DẪN DỤSự nói bóng gió
いんか DẪN HỎASự bắt lửa
いんち DẪN TRÍGiữ
こういん CÂU DẪNSự bắt giữ
はくいん BÁC DẪNNhững sự tham khảo rộng lớn (trong một văn bản)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 弔弖弓兮弘弗弛弧弭弱蚓躬張弸粥彊丐夷弟佛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 引力(いんりょく)
    Trọng lực
  • 強引な(ごういんな)
    Tự đề cao
  • 引用する(いんようする)
    Trích dẫn
  • 引退する(いんたいする)
    Về hưu
  • 引く(ひく)
    Sự lôi kéo
  • 引き出し(ひきだし)
    Ngăn kéo
  • 引っ越し(ひっこし)
    Di chuyển (ví dụ: nơi cư trú)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm