Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 張
- 弓長
Hán tự
TRƯƠNG, TRƯỚNG
Nghĩa
Kéo dài, mở rộng
Âm On
チョウ
Âm Kun
は.る ~は.り ~ば.り ‐は‐り ‐ば‐り
Đồng âm
長場丈帳腸脹
Đồng nghĩa
伸延展広拡廣
Trái nghĩa
緩
Giải nghĩa
Giương. Căng dây tơ vào đàn cũng gọi là trương. Sự gì cần phải cách gọi là canh trương [更張], nghĩa là phải thay đổi lại như đàn hỏng dây phải căng dây khác. Lớn. Phô trương. Tính tình ngang trái gọi là quai trương [乖張], ý khí nông nổi gọi là hiêu trương [囂張], dối giả đa đoan gọi là chu trương [譸張] cùng theo một nghĩa ấy cả. Mở ra. Đặt. Vây bắt chim muông, nghĩa là giăng lưới để bắt cái loài chim muông, vì thế nên vơ vét tiền của cũng gọi là trương la [張羅]. Phàm vật gì căng lên lại buông xuống được đều gọi là trương. Sao Trương, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Họ Trương. Một âm là trướng, cũng như chữ trướng [帳]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cho các bạn tóc dài 長 bắn cung 弓 là chủ trương 張 của tôi.
Trường kéo cung bị trương bụng
Cây CUNG đang bị kéo DÀI --» làm CĂNG lên để PHÔ TRƯƠNG, MỞ RỘNG
Cung muốn căng dài thì phải khẩn TRƯƠNG không được lo lắng
Nguyệt này còn có 1 nghĩa nữa là nhục (thịt của con người)
Thịt người căng dài tức bị trướng (ví dụ xa gan cổ trướng)
Khẩn TRƯƠNG (張) kéo Cung (弓)
Trường cung kéo dài trương
- 1)Giương. Như trương cung [張弓] giương cung.
- 2)Căng dây tơ vào đàn cũng gọi là trương.
- 3)Sự gì cần phải cách gọi là canh trương [更張], nghĩa là phải thay đổi lại như đàn hỏng dây phải căng dây khác.
- 4)Lớn. Như kì thế phương trương [其勢方張] thửa thế đang lớn.
- 5)Phô trương. Như trương hoàng [張黃], phô trương [鋪張], v.v.
- 6)Tính tình ngang trái gọi là quai trương [乖張], ý khí nông nổi gọi là hiêu trương [囂張], dối giả đa đoan gọi là chu trương [譸張] cùng theo một nghĩa ấy cả.
- 7)Mở ra. Như hấp trương [翕張] đóng mở.
- 8)Đặt. Như trương ẩm [張飲] đặt tiệc rượu, trương nhạc [張樂] mở cuộc âm nhạc. Lấy ý mình mà xếp đặt gọi là chủ trương [主張].
- 9)Vây bắt chim muông, nghĩa là giăng lưới để bắt cái loài chim muông, vì thế nên vơ vét tiền của cũng gọi là trương la [張羅].
- 10)Phàm vật gì căng lên lại buông xuống được đều gọi là trương. Như một cái đàn cầm gọi là trương, một mảnh giấy cũng gọi là nhất trương [一張].
- 11)Sao Trương, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- 12)Họ Trương.
- 13)Một âm là trướng, cũng như chữ trướng [帳]. Như cung trướng [共張] bày đặt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一張羅 | いっちょうら | bộ (quần áo) đẹp nhất |
主張 | しゅちょう | chủ trương |
伸張 | しんちょう | sự mở rộng; sự phát triển; mở rộng; phát triển |
出張 | しゅっちょう | chuyến đi kinh doanh; việc đi công tác |
出張所 | しゅっちょうじょ | chỗ làm việc; nơi công tác |
Ví dụ Âm Kun
張り | はり | TRƯƠNG | Trải ra |
矢張り | やはり | THỈ TRƯƠNG | Cũng |
見張り | みはり | KIẾN TRƯƠNG | Canh gác |
半張り | はんはり | BÁN TRƯƠNG | Một nửa đóng đế giày |
減り張り | めりはり | GIẢM TRƯƠNG | Sự uốn giọng cao thấp (giọng nói) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
出張り | でばり | XUẤT TRƯƠNG | Sự chiếu |
手張り | てばり | THỦ TRƯƠNG | Dán bằng tay |
目張り | めばり | MỤC TRƯƠNG | Sự dán kín các khung cửa sổ để tránh mưa gió |
上張り | うわばり | THƯỢNG TRƯƠNG | Giáp mặt |
下張り | したばり | HẠ TRƯƠNG | Áo bành tô mặc trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
張る | はる | TRƯƠNG | Căng |
見張る | みはる | KIẾN TRƯƠNG | Canh gác |
値が張る | ねがはる | TRỊ TRƯƠNG | Đắt |
根を張る | ねをはる | CĂN TRƯƠNG | Bén rễ |
気が張る | きがはる | KHÍ TRƯƠNG | Căng óc ra để suy nghĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
怒張 | どちょう | NỘ TRƯƠNG | Căng cơ |
誇張 | こちょう | KHOA TRƯƠNG | Sự khoa trương |
主張 | しゅちょう | CHỦ TRƯƠNG | Chủ trương |
主張する | しゅちょう | CHỦ TRƯƠNG | Chủ trương |
伸張 | しんちょう | THÂN TRƯƠNG | Sự mở rộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 漲帳弸悵萇粥脹弱蚓躬弧弭長彊弛弘弗引弔兮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 拡張する(かくちょうする)Mở rộng phạm vi
- 緊張する(きんちょうする)Lo lắng
- 主張する(しゅちょうする)Khẳng định
- 出張する(しゅっちょうする)Đi công tác
- 張る(はる)Dính, kéo dài
- 頑張る(がんばる)Cố gắng hết sức
- 威張る(いばる)Vênh váo, khoác lác
- 引っ張る(ひっぱる)Kéo, căng