Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 彫
- 周彡
Hán tự
ĐIÊU
Nghĩa
Khắc, chạm trổ
Âm On
チョウ
Âm Kun
ほ.る ~ぼ.り
Đồng âm
調条鳥曜妙釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀吊
Đồng nghĩa
刻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chạm trổ. Tàn rạc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

彫
Chu chỉ nhược để tóc đuôi Sam nhìn rất Điêu
Cào xung quanh => điêu khắc
Cho cả Tuần mà ĐIÊU khắc được có Mái tóc 3 đường
Điêu khắc mái tóc chu đáo, tỉ mỉ
Chu trình dưỡng tóc nó công phu như là ĐIÊU khắc vậy
- 1)Chạm trổ.
- 2)Tàn rạc. Luận ngữ [論語] : Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã [歲寒然後知松柏之後彫也] (Tử Hãn 子罕) mỗi năm đến mùa đông lạnh, (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá ; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi). Chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
彫る | ほる | cẩn; đục khoét; khắc; chạm; tạc |
彫像 | ちょうぞう | bức tượng |
彫刻 | ちょうこく | điêu khắc; sự tạc tượng; sự điêu khắc; tượng |
彫刻し | ちょうこくし | thợ khắc |
彫刻刀 | ちょうこくとう | dao khắc; đục để chạm khắc |
Ví dụ Âm Kun
木彫り | きぼり | MỘC ĐIÊU | Sự khắc lên gỗ |
浮き彫り | うきぼり | PHÙ ĐIÊU | Sự chạm |
浮彫 | うきぼり | PHÙ ĐIÊU | Sự giải tỏa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
彫る | ほる | ĐIÊU | Cẩn |
字を彫る | じをほる | TỰ ĐIÊU | Khắc chữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
彫塑 | ちょうそ | ĐIÊU TỐ | Sự khắc và nặn |
彫像 | ちょうぞう | ĐIÊU TƯỢNG | Bức tượng |
彫刻 | ちょうこく | ĐIÊU KHẮC | Điêu khắc |
彫工 | ちょうこう | ĐIÊU CÔNG | Thợ khắc |
彫琢 | ちょうたく | ĐIÊU TRÁC | Việc khắc và đánh bóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 週惆堝凋稠蜩調周彭塙域埼捨堂培埠啀晧梏淌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN