Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 彬
- 林彡
- 木杉
- 木木彡
- 木木彡
- 林杉
Hán tự
BÂN
Nghĩa
Tao nhã, tế nhị
Âm On
ヒン フン
Âm Kun
うるわ.しい あき.らか
Đồng âm
本半弁般版盤板伴貧繁班搬畔頒斑
Đồng nghĩa
優恥忸窘躊羞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Có văn vẻ, có mộc mạc, hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân [彬彬]. Luận ngữ [論語] : Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử [質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子] (Ung dã [雍也]) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư); văn và chất đều nhau mới là người quân tử. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
彬
Rừng cây sam mộc mạc ở làng BÂN
Cây sam là cay có vể đẹp mộc mạc (bần bần)
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
1 | 彬蔚 | BÂN ÚY | đẹp | |
2 | 文質彬彬 | ぶんしつあきらあきら | VĂN CHẤT BÂN BÂN | nguyên chất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 杉彩梱埜淋梦婪桷梟梺菻閑集森椙棚椎棟焚琳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN