Created with Raphaël 2.1.21234567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÂN

Nghĩa
Tao nhã, tế nhị
Âm On
ヒン フン
Âm Kun
うるわ.しい あき.らか
Đồng âm
本半弁般版盤板伴貧繁班搬畔頒斑
Đồng nghĩa
優恥忸窘躊羞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Có văn vẻ, có mộc mạc, hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân [彬彬]. Luận ngữ [論語] : Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử [質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子] (Ung dã [雍也]) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư); văn và chất đều nhau mới là người quân tử. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 彬

Rừng cây sam mộc mạc ở làng BÂN

Cây sam là cay có vể đẹp mộc mạc (bần bần)

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
1 BÂN ÚYđẹp
2 文質 ぶんしつあきらあきらVĂN CHẤT BÂN BÂNnguyên chất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 杉彩梱埜淋梦婪桷梟梺菻閑集森椙棚椎棟焚琳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm