Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 怖
- 忄布
Hán tự
PHỐ, BỐ
Nghĩa
Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ
Âm On
フ ホ
Âm Kun
こわ.い こわ.がる お.じる おそ.れる
Đồng âm
付副浦普僕舗赴譜訃部補歩捕簿布哺
Đồng nghĩa
恐惧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hãi. Dọa nạt. Ta quen đọc là bố cả. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tim 忄tôi cứ thấy cảnh cắt vải 布 là sợ như bị khủng bố 怖.
Tâm 忄 mềm như vải 布 , hàm ý là tâm dễ lay động ( tâm sợ hãi )
Tôi cầm khăn ra PHỐ để trong TÂM luôn nhớ đến BỐ
Thằng tâm sợ hết vải may quần
Khủng Bố tinh thần bằng việc trùm tấm vải áp lực lên Tâm
Trái TIM bị trùm bằng VẢI BỐ --» nên SỢ HÃI sẽ bị KHỦNG BỐ
Trái tim của bố luôn sợ con mình hư hỏng
- 1)Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố [恐怖].
- 2)Dọa nạt.
- 3)Ta quen đọc là bố cả. Vạn Hạnh [萬行] : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô [身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪] Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi,Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
怖い | こわい | hãi hùng; sợ; đáng sợ |
怖い顔 | こわいかお | khuôn mặt tức giận; khuôn mặt hầm hầm |
怖がり | こわがり | tính nhút nhát |
怖がる | こわがる | sợ |
恐怖 | きょうふ | khủng bố; sự sợ hãi; sự mất tinh thần; sự lo lắng; sợ hãi; mất tinh thần; lo lắng |
Ví dụ Âm Kun
怖がる | こわがる | PHỐ | Sợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怖い | こわい | PHỐ | Hãi hùng |
怖い顔 | こわいかお | PHỐ NHAN | Khuôn mặt tức giận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怖じる | おじる | PHỐ | Bị sẹo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
畏怖 | いふ | ÚY PHỐ | Sợ hãi |
恐怖 | きょうふ | KHỦNG PHỐ | Khủng bố |
恐怖する | きょうふ | KHỦNG PHỐ | Sợ hãi |
恐怖心 | きょうふしん | KHỦNG PHỐ TÂM | Sợ hãi |
恐怖政治 | きょうふせいじ | KHỦNG PHỐ CHÁNH TRÌ | Chính trị khủng bố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 怫恠希乕唏晞欷布悌稀惰慟制帙忤飾憮憾鯑怪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 恐怖(きょうふ)Khủng bố
- 恐怖症(きょうふしょう)Nỗi ám ảnh
- 怖い(こわい)Đáng sợ, đáng sợ [adj.]
- 怖がる(こわがる)Sợ, sợ [vi]