Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 惟
- 忄隹
Hán tự
DUY
Nghĩa
Suy xét, suy nghĩ
Âm On
イ ユイ
Âm Kun
おも.んみる これ おも.うに おも.う
Đồng âm
維唯
Đồng nghĩa
唯
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mưu nghĩ. Ấy là, chỉ có một. Lời nói mở đầu. Cùng nghĩa với chữ tuy [雖]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
惟
Thật Tâm rất VUI khi đi DU lịch cùng cả Nhà
Con chim chỉ có DUY nhất một cái mồm.
Con chim đang mổ quả tim với hi vọng tư duy tốt như con người
Con CHIM có quả TIM nên nó cũng có tư DUY
Chỉ có một con chim duy nhất
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
思惟 | しい | TƯ DUY | Tư duy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 憔罹懼悵進推堆唯售寉崔帷淮集焦椎准隻隼雅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN