Created with Raphaël 2.1.21234657891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DUY

Nghĩa
Suy xét, suy nghĩ
Âm On
ユイ
Âm Kun
おも.んみる これ おも.うに おも.う
Đồng âm
維唯
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mưu nghĩ. Ấy là, chỉ có một. Lời nói mở đầu. Cùng nghĩa với chữ tuy [雖]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 惟

Thật Tâm rất VUI khi đi DU lịch cùng cả Nhà

Con chim chỉ có DUY nhất một cái mồm.

Con chim đang mổ quả tim với hi vọng tư duy tốt như con người

Con CHIM có quả TIM nên nó cũng có tư DUY

Chỉ có một con chim duy nhất

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
しい TƯ DUYTư duy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 憔罹懼悵進推堆唯售寉崔帷淮集焦椎准隻隼雅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm