Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 惣
- 物心
- 牛勿心
- 牛勹丿丿心
Hán tự
VẬT
Nghĩa
Tất cả, ý chí dân làng
Âm On
ソウ
Âm Kun
いそが.しい そうじて
Đồng âm
物勿
Đồng nghĩa
全総民村
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tất cả; ý chí dân làng Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

惣
Loài VẬT nào có Tâm mới CAI TRỊ được thế giới
Trâu bò là động VẬT được lấy tim ăn thường ngày
Ngắt MỘT mớ RAU CỎ bằng MÓNG TAY về THÁI ăn với GẠO
Con bò là 1 loài vật
人物 (じんぶつ) là nhân vật, con người. liên quan đến con người nha...
生き物 (いきもの) là sinh vật sống. Cũng đâu phải là con người tạo ra, con người chỉ nuôi thôi
食物 (しょくもつ) thực phẩm、作物 (さくもつ) sản vật... là do người tạo ra thì đúng hơn
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
惣嫁 | そうよめ | VẬT GIÁ | Streetwalker (trong thời kỳ edo) |
惣社 | そうしゃ | VẬT XÃ | Miếu thờ cất giữ thánh vật vài chúa trời |
惣菜 | そうざい | VẬT THÁI | Món ăn thường ngày |
惣領 | そうりょう | VẬT LĨNH | Chính phủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 犂惚物葱偬怱場愡湯揚陽腸楊暘暢塲剔黎錫昜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN