Số nét
4
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 戶
Hán tự
HỘ
Nghĩa
Cửa một cánh, nhà
Âm On
コ
Âm Kun
と へ
Đồng âm
護戸許互呼湖弧瑚胡虎壷壺虍
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cửa một cánh, nhà Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
戶
- 1)Cửa một cánh gọi là “hộ” 戶. Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là “môn” 門. “Hộ” 戶 cũng chỉ nơi ra vào. Như: “dạ bất bế hộ” 夜不閉戶 đêm không đóng cửa, “tiểu tâm môn hộ” 小心門戶 coi chừng cửa nẻo. Tây sương kí 西廂記: “Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai” 待月西廂下, 迎風戶半開 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
- 2)Nhà, gia đình. Như: “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà, “thiên gia vạn hộ” 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
- 3)Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
- 4)Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. Như: “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
- 5)Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. Như: “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
- 6)Họ “Hộ”.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 戹启帍㦾芦庐戻妒戺驴护沪㣗所戾昈呝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN