Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 扉
- 戸非
- 戶非
Hán tự
PHI
Nghĩa
Cánh cửa, trang tựa đề
Âm On
ヒ
Âm Kun
とびら
Đồng âm
不費非飛肥披妃沸斐緋
Đồng nghĩa
戸門入口
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cánh cửa. Như đan phi [丹扉] cửa son (cửa nhà vua); sài phi [柴扉] cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du [阮攸] : Tà nhật yểm song phi [斜日掩窗扉] (Sơn Đường dạ bạc [山塘夜泊]) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

扉
Người PHI ( 非 ) thường mở CÁNH CỬA ( 扉 )
Cánh cửa 戸 phi 非 thường đặc biệt
Vội vàng phi ra khỏi cánh cửa!
Mỗi HỘ NHÀ có sự PHI THƯỜNG bảo vệ => CÁNH CỬA
Phi vào hộ
- 1)Cánh cửa. Như đan phi [丹扉] cửa son (cửa nhà vua); sài phi [柴扉] cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du [阮攸] : Tà nhật yểm song phi [斜日掩窗扉] (Sơn Đường dạ bạc [山塘夜泊]) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
扉絵 | とびらえ | tranh đầu sách |
鉄扉 | てっぴ | cửa sắt |
門扉 | もんぴ | cánh cổng |
開扉 | かいひ | việc mở cửa |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 雇鈩粐舮肩所房炉枦芦戻戸扇涙唳捩愴搶滄啓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN