Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 挙
- 兴手
- ⺍一八手
- 手
Hán tự
CỬ
Nghĩa
Tuyển cử, cử động, cử hành
Âm On
キョ
Âm Kun
あ.げる あ.がる こぞ.る
Đồng âm
具巨居拠拒句距拘据糾赳矩裾惧
Đồng nghĩa
選投行
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tuyển cử, cử động, cử hành Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đưa 扌tay nhận kết quả tuyển cử 挙.
Dưới ánh SÁNG (光) , tuyển THỦ (手) GIƠ tay (あがる) xin ứng CỬ (挙)
Tay cầm bông hoa đi tuyển cử
Bàn tay mà xoè ra 5 ngón, ấy là đang đi vẫy tay để bầu chọn tổng tuyển CỬ
Cử xuống hầm tối dưới ánh SÁNG (光) , tuyển THỦ (手) GIƠ tay (あがる) xin Tiến cử.
Chủ tịch trần đại Quang giơ tay ứng cử
- 1)Tuyển cử, cử động, cử hành
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一挙に | いっきょに | một lần; một cú |
列挙 | れっきょ | sự liệt kê; bảng liệt kê |
快挙 | かいきょ | Thành tích rực rỡ; thành công rực rỡ; hành động đẹp; hành động quang minh lỗi lạc |
挙がる | あがる | bị tóm; bị bắt |
挙げる | あげる | giơ; nêu |
Ví dụ Âm Kun
挙げる | あげる | CỬ | Giơ |
名を挙げる | なをあげる | Tạo danh tiếng | |
手を挙げる | てをあげる | Giơ tay lên | |
例を挙げる | れいをあげる | Để trích dẫn một ví dụ | |
兵を挙げる | へいをあげる | Tới sự tăng một quân đội | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
挙がる | あがる | CỬ | Bị tóm |
挙る | あがる | CỬ | Để tập hợp mọi thứ cùng nhau |
名が挙がる | ながあがる | Trở nên nổi tiếng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
愚挙 | ぐきょ | NGU CỬ | Sự cố gắng ngu ngốc |
挙措 | きょそ | CỬ THỐ | Hành vi |
挙止 | きょし | CỬ CHỈ | Thái độ |
科挙 | かきょ | KHOA CỬ | Kỳ thi dành cho quan chức ở Trung Quốc |
美挙 | びきょ | MĨ CỬ | Hành vi đáng khen ngợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 欅擧掌搴襷溢瑣鎖攀益拿挈屑晃桜哨宵消悩峭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 挙党(きょとう)Toàn bộ bữa tiệc
- 挙動不審(きょどうふしん)Hành vi đáng ngờ
- 選挙(せんきょ)Cuộc bầu cử
- 暴挙(ぼうきょ)Hành động liều lĩnh
- 快挙(かいきょ)Thành tích rực rỡ
- 一挙に(いっきょに)Tại một đột quỵ, với một swoop duy nhất
- 挙手する(きょしゅする)Giơ tay lên
- 検挙する(けんきょする)Bắt giữ [vt]
- 挙げる(あげる)Nuôi, cho, bắt [vt]
- 挙げ句の果て(あげくのはて)Trên tất cả những thứ đó
- 挙がる(あがる)Tăng lên, thịnh vượng, đi lên [vi]