Created with Raphaël 2.1.21234756891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BẠI

Nghĩa
Thất bại, đổ nát
Âm On
ハイ
Âm Kun
やぶ.れる
Đồng âm
俳拝排罷唄
Đồng nghĩa
破墜散崩乱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hỏng, đổ nát. Nghiêng đổ. Thua. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 敗

Hắn cướp sạch tài sản sau khi đánh bại tôi.

BẠI trận mất tiền bị đánh

ĐÁNH rơi TIỀN là thất BẠI

ĐÁNH KHẼ vào con SÒ thần này có thể làm tan gia BẠI sản

Thất bại đưa tay trả tiền

Thất bại khi mua trúng con sò trống phộc.

  • 1)Hỏng, đổ nát. Như vong quốc bại gia [亡國敗家] làm mất nước nát nhà. Đứa con làm hỏng nhà gọi là bại tử [敗子], nhục bại [肉敗] thịt đã thiu thối, bại diệp [敗葉] lá rụng, v.v.
  • 2)Nghiêng đổ. Như bại bích [敗壁] vách đổ.
  • 3)Thua.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょうはい sự thắng hay bại; thắng hay bại; thắng bại
しっぱい sự thất bại; thất bại
かんぱい sự thất bại hoàn toàn (của một kế hoạch...); sự tiêu tan hoàn toàn (hy vọng...); sự bại trận hoàn toàn; thất bại hoàn toàn; tiêu tan hoàn toàn; bại trận hoàn toàn
せきはい thất bại đáng tiếc; thất bại sát nút
さんぱい sự thảm bại; thất bạ thảm hại
Ví dụ Âm Kun
試合にれる しあいにやぶれる Thua trận đấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふはい BẤT BẠIVô địch
はいる BẠITới sự thất bại
はいそ BẠI TỐSự mất thế thuận lợi
むはい VÔ BẠIBất bại
ふはい HỦ BẠIHủ bại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 販贅簣貨貫頃側頂偵貧厠戝貭貪貮敕賀貴項順
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 勝敗(しょうはい)
    Chiến thắng hay thất bại
  • 敗戦(はいせん)
    Thất bại (trong chiến tranh)
  • 敗北する(はいぼくする)
    Bị đánh bại [vi]
  • 腐敗する(ふはいする)
    Phân rã [vi]
  • 失敗する(しっぱいする)
    Thất bại, phạm sai lầm
  • 敗れる(やぶれる)
    Bị đánh bại [vi]
  • 敗る(やぶる)
    Thất bại [vt]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm