Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1, N3
Bộ phận cấu thành
- 斥
- 斤丶
Hán tự
XÍCH
Nghĩa
Bác bỏ, bài xích
Âm On
セキ
Âm Kun
しりぞ.ける
Đồng âm
赤尺彳
Đồng nghĩa
否拒破棄放
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đuổi, gạt ra. Chê, bác. Bới thấy. Dò xem. Khai thác. Đất mặn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
斥
Bài trừ người cầm đao bằng cách gạch ngang
Ai cầm búa (CÂN) XÍCH CHÂN (CHỦ) lại ĐUỔI ra ngoài
Cái rìu bị chặt mất chuôi nên bị XÍCH đuổi đi
Ai dùng Búa mà chuôi bị nứt thì Xích lại rồi đuổi ra ngoài.
Ông chủ bài xích cây búa (CÂN)
- 1)Đuổi, gạt ra.
- 2)Chê, bác. Như chỉ xích [指斥] chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
- 3)Bới thấy. Như sung xích [充斥] bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
- 4)Dò xem. Như xích hậu [斥候] dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
- 5)Khai thác. Như xích thổ [斥土] khai thác đất cát.
- 6)Đất mặn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
排斥 | はいせき | sự bài trừ; sự gạt bỏ; sự tẩy chay |
擯斥 | ひんせき | sự tẩy chay |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 拆泝柝訴以永丘玉主氷丕丱州匠尽斤尺双太不
VÍ DỤ PHỔ BIẾN