Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1, N4
Bộ phận cấu thành
- 晶
- 日昍
- 日日日
- 日
Hán tự
TINH
Nghĩa
Trong suốt, lấp lánh
Âm On
ショウ
Âm Kun
Đồng âm
性省情井並請静星精併晴浄姓靖丼醒
Đồng nghĩa
透清磁輝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trong suốt. Thủy tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

晶
Sự kết tinh của 3 mặt trời
Nghĩa chính của nó là sát nhập.
Nghĩa một mình là (những người tinh tế thì hay nói tuy nhiên)
Chắp tay cúng vái 21 lần để yêu Tinh không xuất hiện
3 mặt trời kết TINH thành thuỷ TINH trong suốt
Mặt trời được sinh ra với các hành tinh
- 1)Trong suốt. Vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh [晶瑩].
- 2)Thủy tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh [結晶].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
水晶 | すいしょう | pha lê; thủy tinh |
水晶体 | すいしょうたい | thấu kính |
氷晶 | ひょうしょう | Tinh thể nước đá |
結晶 | けっしょう | kết tinh |
結晶体 | けっしょうたい | tinh thể |
Ví dụ Âm Kun
晶化する | しょうか | TINH HÓA | Kết tinh |
水晶 | すいしょう | THỦY TINH | Pha lê |
液晶 | えきしょう | DỊCH TINH | Tinh thể lỏng |
結晶 | けっしょう | KẾT TINH | Kết tinh |
結晶する | けっしょう | KẾT TINH | Kết tinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 曹晋昌曲旧旦日間湿暑椙曾量暃猩暇唱娼菖晝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN