Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 曖
- 日愛
- 日爫冖心夂
Hán tự
ÁI
Nghĩa
Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧].
Âm On
アイ
Âm Kun
くら.い
Đồng âm
愛哀乃挨
Đồng nghĩa
昧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

曖
Tình ái vào một ngày mập mờ khó hiểu
Tình cảm (愛) 1 ngày (日) nào đó không rõ ràng
Tình ái mập mờ khó hiểu, đã từng có người tay cầm tim truy đuổi ban ngày
Người xưa đúc kết không sai nhỉ: Ái tình lúc nào cũng mập mờ chứ không rõ ràng như ban ngày (ví như chuyện tình Quang Hải)
ở Nhật Yêu nhau luôn mập mờ khó hiểu như luyến ÁI
Yêu cả ngày dẫn đến ÁI MUỘI
- 1)Yểm ái [晻曖] mờ mịt.
- 2)Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
曖昧 | あいまい | mơ hồ; khó hiểu; lờ mờ; mập mờ |
曖昧さ | あいまいさ | Sự nhập nhằng; sự lờ mờ; khó hiểu . |
曖昧模糊 | あいまいもこ | tối |
Ví dụ Âm Kun
曖昧 | あいまい | ÁI MUỘI | Mơ hồ |
曖昧さ | あいまいさ | ÁI MUỘI | Sự nhập nhằng |
曖昧模糊 | あいまいもこ | ÁI MUỘI MÔ HỒ | Mờ mịt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 瞹愛慶憂靉優擾臆懇檍穗聰隱曚覆馥憶穏噫蕣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN