Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Sửa
Âm On
Âm Kun
すもも
Nanori
もも
Đồng âm
理離裏里履麗厘痢鯉莉璃哩浬狸裡
Đồng nghĩa
理修改
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây mận. Cùng một nghĩa với chữ lí [理]. Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí [行李]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 李

Ngài LÝ tổng sai thằng BÉ trèo lên CÂY MẬN

Cây trẻ con hay trèo là cây mận nhà cụ LÝ

Đứa bé tinh nghịch trèo lên cây hái mận

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
干し ほしり KIỀN LÍXén bớt
りはな LÍ HOAHoa mận
とうり ĐÀO LÍNgười (của) một có khuyến cáo quả đào và qủa mận
こうり HÀNH LÍHành lý
ヨーロッパ ヨーロッパり Qủa mận châu ¢u chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 秀季栫桴杏孝困床杖杉宋村体杜呆杢孚斈杆杞杠杙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm