Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 杏
- 木口
Hán tự
HẠNH
Nghĩa
Cây hạnh
Âm On
キョウ アン コウ
Âm Kun
あんず
Đồng âm
行幸衡茎倖亨桁
Đồng nghĩa
梓李梢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây hạnh. Đức Khổng Tử [孔子] ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng chữ hạnh [杏] để gọi về cửa thầy học. Hạnh viên [杏園] vườn hạnh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
杏
Có Đất ( 土 )có Tiền ( ¥ ) thì Hạnh phúc
GIA tăng thêm bảo BỐI để Chúc mừng điện HẠ
10 lần đắng cay (tân) thì có (hạnh) phúc
Cây mơ rất là ngon nên ngày xưa ai cũng hứng mồm ở dưới cái cây để chờ quả mơ rụng xuống rơi vào mồm. Phân biệt với chữ Ngốc 呆
Hạnh phúc là được ngồi dưới cây ăn
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
杏茸 | あんずたけ | HẠNH NHUNG | Nấm hương (cantharellus cibarius) |
杏ジャム | あんずジャム | HẠNH | Mứt mơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 呆束架枯勅柘保枷柯枴枳枸格桔桐梧梠棺極疎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN