Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 枕
- 木冘
- 木冖丿乚
- 木
Hán tự
CHẨM, CHẤM
Nghĩa
Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến.
Âm On
チン シン
Âm Kun
まくら
Đồng âm
針
Đồng nghĩa
脳魚頭骨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

枕
Thời xưa gối làm bằng cây lúc ngủ buông tay chân duỗi chân co
Chẩm chậm tiến sát cái cây đê làm gối ngủ 1 giấc
Người để khúc cây ngang đầu thì làm gối 枕
Người để nước ngập ngang đầu thì là chìm xuống nước 沈む
Chân duỗi chân co gối lên khúc gỗ (厚顔より)
Khi ngủ, UÔNG ( 尢) choàng KHĂN (冖), đầu kê GỐI (枕 / CHẨM, CHẤM) GỖ (木)
- 1)Xương trong óc cá.
- 2)Cái đòn sau xe.
- 3)Cái gối. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh [船窗推枕到天明] (Qui Côn Sơn chu trung tác [歸崑山舟中作]) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
- 4)Một âm là chấm. Gối đầu.
- 5)Tới, đến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
枕 まくら cái gối | ||
仮枕 かりまくら giấc ngủ chợp | ||
枕元 まくらもと cạnh giường | ||
枕席 ちんせき giường | ||
手枕 てまくらsự gối đầu tay | ||
新枕 にいまくら Việc nam nữ | ||
枕木 まくらぎ người ngủ; người hay ngủ | ||
水枕 みずまくら bọc cao su đựng nước để gội đầu | ||
波枕 なみまくらngủ trong khi đi biển . |
Ví dụ Âm Kun
手枕 | てまくら | THỦ CHẨM | Sự gối đầu tay |
枕木 | まくらぎ | CHẨM MỘC | Tà vẹt (trên đường sắt) |
枕絵 | まくらえ | CHẨM HỘI | Bức tranh gợi tình |
枕辺 | まくらべ | CHẨM BIÊN | Cạnh giường |
仮枕 | かりまくら | GIẢ CHẨM | Chợp mắt một ít |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
枕席 | ちんせき | CHẨM TỊCH | Giường |
枕頭 | ちんとう | CHẨM ĐẦU | Cạnh giường |
漱石枕流 | そうせきちんりゅう | SẤU THẠCH CHẨM LƯU | Không thừa nhận lỗi lầm của mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 亳英杵杯侏侘刹杪枡枅虱映栄洩咤柞眈材杖沈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN