Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 案
- 安木
- 宀女木
Hán tự
ÁN
Nghĩa
Đề xuất, phương án
Âm On
アン
Âm Kun
つくえ
Đồng âm
安印隠恩
Đồng nghĩa
提件
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái bàn. Cái mâm. Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án. Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án. Cầm vững. Lần lượt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Dự án (案) an (安) toàn là trồng cây (木)
Dự Án của người phụ nữ là đặt cây ở trong nhà
Đứng Yên được trên Cây là phải có phương Án trước rồi
Người phụ nữ hướng dẫn (案内) trồng cây dưới mái nhà
Đề ÁN(案)của người phụ nữ (女) trong nhà là dưới mái hiên 宀 phải trồng cây (木)
Để em AN (安)ngồi lên cây (木)là ÁN (案)hoặc DỰ ÁN (提案), AN TOÀN (安全)
đề xuất phương án ngồi Yên chờ đợi trên cây
- 1)Cái bàn. Như phục án [伏案] cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư [案書] bàn để sách, để đọc sách .
- 2)Cái mâm.
- 3)Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
- 4)Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án. Như công án [公案], án bản [案本], v.v.
- 5)Cầm vững. Như án kiếm [案劍] cầm vững gươm.
- 6)Lần lượt. Như án đổ như cố [案堵如故] vẫn lần lượt yên như cũ. $ Từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án [按].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
修正案 | しゅうせいあん | bản sửa đổi |
原案 | げんあん | kế hoạch ban đầu; bản thảo; dự thảo |
名案 | めいあん | ý kiến hay |
図案 | ずあん | đồ án |
妙案 | みょうあん | ý tưởng tuyệt vời; ý tưởng thông minh |
Ví dụ Âm Kun
事案 | じあん | SỰ ÁN | Sự liên quan |
具案 | ぐあん | CỤ ÁN | Phác thảo một kế hoạch |
図案 | ずあん | ĐỒ ÁN | Đồ án |
思案 | しあん | TƯ ÁN | Nghĩ |
愚案 | ぐあん | NGU ÁN | Kế hoạch ngớ ngẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 宴桜晏婪按柁媒椄棺嫁楼寨宋鞍嫻樓安婉棲椀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 案(あん)Kế hoạch, dự thảo [n.]
- 案外(あんがい)Bất ngờ
- 案の定(あんのじょう)Đảm bảo đủ
- 名案(めいあん)Ý tưởng tốt
- 法案(ほうあん)Hóa đơn (luật)
- 議案(ぎあん)Dự luật pháp luật
- 答案用紙(とうあんようし)Phiếu trả lời thi
- 案内する(あんないする)Hướng dẫn [vt]
- 立案する(りつあんする)Nháp [vt]
- 考案する(こうあんする)Kế hoạch, nghĩ ra
- 提案する(ていあんする)Cầu hôn
- 案じる/ずる(あんじる/ずる)Lo lắng, nghĩ ra một kế hoạch