Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 桟
- 木㦮
- 木
Hán tự
SẠN
Nghĩa
Giá để đồ
Âm On
サン セン
Âm Kun
かけはし
Đồng âm
山産刊栞
Đồng nghĩa
架棚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giá để đồ Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

桟
Hai (二) người qua (戈) khách SẠN Mộc (木) mạc đến nỗi chả có "giá để đồ"
桟 là những thanh mà bắc ngang lồi lên trên vật (phần lớn làm bằng gỗ). Ví dụ
- Thanh ngang lồi lên ở giữa khe cửa, để làm đường chạy cho cửa trượt.
- Tái đường gờ làm bằng gỗ bám theo các vách núi nguy hiểm, đặt ra để làm đường cho người đi.
Cái giá ở khách sạn phải qua 2 lần mới chế thành gỗ
GIÁ ĐỂ ĐỒ trong khách SẠN dùng 2 vũ khí và 1 cái cây mà ra
Cây 木 QUA 2 lần chai SẠN.
- 1)Giá để đồ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
桟橋 | さんきょう | bến tàu; bến |
桟道 | さんどう | đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy) |
Ví dụ Âm Kun
桟橋 | さんばし | SẠN KIỀU | Bến tàu |
桟道 | さんどう | SẠN ĐẠO | Đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy) |
桟俵 | さんだわら | SẠN BIỂU | Phủ rơm nắp vung bao trùm mọi kết thúc (của) một côngtenơ gạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 栽残械浅椏棧銭桧桍眛梛棒枅禁榛来樗槭樸未
VÍ DỤ PHỔ BIẾN