Created with Raphaël 2.1.212435678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SẠN

Nghĩa
Giá để đồ 
Âm On
サン セン
Âm Kun
かけはし
Nanori
Đồng âm
山産刊栞
Đồng nghĩa
架棚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giá để đồ Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 桟

Hai () người qua () khách SẠN Mộc () mạc đến nỗi chả có "giá để đồ"

là những thanh mà bắc ngang lồi lên trên vật (phần lớn làm bằng gỗ). Ví dụ
- Thanh ngang lồi lên ở giữa khe cửa, để làm đường chạy cho cửa trượt.
- Tái đường gờ làm bằng gỗ bám theo các vách núi nguy hiểm, đặt ra để làm đường cho người đi.

Cái giá ở khách sạn phải qua 2 lần mới chế thành gỗ

GIÁ ĐỂ ĐỒ trong khách SẠN dùng 2 vũ khí và 1 cái cây mà ra

Cây QUA 2 lần chai SẠN.

  • 1)Giá để đồ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんきょう bến tàu; bến
さんどう đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy)
Ví dụ Âm Kun
さんばし SẠN KIỀUBến tàu
さんどう SẠN ĐẠOĐường lát bằng thân cây (qua đầm lầy)
さんだわら SẠN BIỂUPhủ rơm nắp vung bao trùm mọi kết thúc (của) một côngtenơ gạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 栽残械浅椏棧銭桧桍眛梛棒枅禁榛来樗槭樸未
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm