[Giải Nghĩa Kanji] 梧 – NGÔ, NGỘ : Cây  ngô đồng, Ngô đồng [梧桐] cây ngô đồng. Chi ngô [枝梧] chống chỏi, có khi viết là chi ngô [支吾]. Một âm là ngộ.

Created with Raphaël 2.1.21234657891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- NGÔ, NGỘ

Nghĩa
Cây  ngô đồng
Âm Kun
あおぎり
Âm On
Đồng âm
午誤遇悟呉吾
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngô đồng [梧桐] cây ngô đồng. Chi ngô [枝梧] chống chỏi, có khi viết là chi ngô [支吾]. Một âm là ngộ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 梧

Mang hẳn cây ngô đồng cho tôi

  • 1)Ngô đồng [梧桐] cây ngô đồng.
  • 2)Chi ngô [枝梧] chống chỏi, có khi viết là chi ngô [支吾].
  • 3)Một âm là ngộ. Như khôi ngộ [魁梧] vạm vỡ, lanh mẩu. $ Ta quen đọc là chữ ngô cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
亡命 ぼうめい lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương
任命 にんめい sự chỉ định; sự bổ nhiệm
任命式 にんめいしき Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm
任命状 にんめいじょう Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
余命 よめい ngày tháng còn lại của cuộc đời
Ví dụ Âm Kun
あおぎり NGÔ ĐỒNGCây ngô đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 晤梠牾珸棺極疎喋格桔桐悟唔圄槌楫架枯勅柘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm