Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 欣
- 斤欠
- 斤丿乛人
Hán tự
HÂN
Nghĩa
Mừng, hớn hở
Âm On
キン ゴン コン
Âm Kun
よろこ.ぶ よろこ.び
Đồng âm
限寒漢汗恨馨厂韓罕
Đồng nghĩa
歓楽喜賀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mừng, hớn hở. Đào Uyên Minh [陶淵明] : Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu [木欣欣以向榮, 泉涓涓而始流 ] (Quy khứ lai từ [歸去來辭]) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảỵ Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
欣
Lạ nhỉ, cân thiếu mà cũng vui cho được
Rìu mà thiếu là khiếm khuyết không thể HÂN hoan được
Cân đối được khiếm khuyết thật đáng mừng
Hân hoan tìm được cái rìu bị thiếu
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
欣喜 | きんき | HÂN HỈ | Thích thú |
欣快 | きんかい | HÂN KHOÁI | Vui sướng |
欣然 | きんぜん | HÂN NHIÊN | Sự vui mừng |
欣然たる | きんぜんたる | HÂN NHIÊN | Vui vẻ |
欣喜雀躍 | きんきじゃくやく | HÂN HỈ TƯỚC DƯỢC | Sự nhảy cẩng lên vì vui mừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
欣求 | ごんぐ | HÂN CẦU | Khát vọng đứng đắn |
欣求浄土 | ごんぐじょうど | HÂN CẦU TỊNH THỔ | Việc tìm kiếm sự tái sinh trong thế giới tịnh độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 掀岳祈析斧邱炊芹近折兵听圻忻沂吹坎匠次斬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN