Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VÔ, MƯU

Nghĩa
Chớ, đừng, hoặc mẹ
Âm On
Âm Kun
はは ない なか.れ
Đồng âm
込無武亡无謀
Đồng nghĩa
不勿止
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chớ, đừng. Chớ, dùng làm tiếng giúp lời. Một âm là mưu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 毋

Vô vọng Chớ, Đừng Yêu người được Bao bọc như trong Mười của Việt Nam

ĐỪNG có mà dê xồm con gái người ta nữa, không thì có mười mẹ cũng không bảo bọc cho con được đâu

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 母毎姆拇苺栂侮海晦梅敏莓袰誨毒貫塰悔慣毓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm