Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 汰
- 氵太
- 氵大丶
Hán tự
THÁI, THẢI
Nghĩa
Thải đi, đãi bỏ
Âm On
タ タイ
Âm Kun
おご.る にご.る よな.げる
Đồng âm
大態太採貸泰彩胎菜台采
Đồng nghĩa
捨退解除廃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quá. Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

汰
Em Thuỷ Béo quá bị đào THẢI
Thằng nào béo đào THẢI xuống nước
Thái giám đào Thải Nước bằng cách giảm Béo.
Thái béo qua lọc thải mồ hôi
đào THẢI nước nhiễm mỡ
- 1)Quá. Như xa thái [奢汰] xa xỉ quá.
- 2)Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. Như sa thái [沙汰] đãi bỏ, đào thải [淘汰] lọc bỏ, v.v. $ Ta quen đọc là chữ thải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
沙汰 さたviệc | ||
淘汰 とうたSự chọn lọc (tự nhiên) | ||
ご沙汰 ごさたtiếng nói; lời nói (có trọng lượng) | ||
不沙汰 ふさたtính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến | ||
音沙汰 おとさた tin | ||
ご無沙汰 ごぶさたkhông thư từ liên lạc trong một thời gian |
Ví dụ Âm Kun
沙汰 | さた | SA THÁI | Chỉ dẫn |
ご沙汰 | ごさた | SA THÁI | Tiếng nói |
不沙汰 | ふさた | BẤT SA THÁI | Sự yên lặng |
御沙汰 | ごさた | NGỰ SA THÁI | Những từ (đế quốc) |
淘汰 | とうた | ĐÀO THÁI | Sự chọn lọc (tự nhiên) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 沢沃泳注泝汎洲浹犬太泌洟浦涙梁湊渙葢漠溪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN