Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÁI, THẢI

Nghĩa
Thải đi, đãi bỏ
Âm On
タイ
Âm Kun
おご.る にご.る よな.げる
Đồng âm
大態太採貸泰彩胎菜台采
Đồng nghĩa
捨退解除廃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quá. Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 汰

Em Thuỷ Béo quá bị đào THẢI

Thằng nào béo đào THẢI xuống nước

Thái giám đào Thải Nước bằng cách giảm Béo.

Thái béo qua lọc thải mồ hôi

đào THẢI nước nhiễm mỡ

  • 1)Quá. Như xa thái [奢汰] xa xỉ quá.
  • 2)Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. Như sa thái [沙汰] đãi bỏ, đào thải [淘汰] lọc bỏ, v.v. $ Ta quen đọc là chữ thải.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さたviệc
とうたSự chọn lọc (tự nhiên)
ご沙 ごさたtiếng nói; lời nói (có trọng lượng)
不沙 ふさたtính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
音沙 おとさた tin
ご無沙 ごぶさたkhông thư từ liên lạc trong một thời gian
Ví dụ Âm Kun
さた SA THÁIChỉ dẫn
ご沙 ごさた SA THÁITiếng nói
不沙 ふさた BẤT SA THÁISự yên lặng
御沙 ごさた NGỰ SA THÁINhững từ (đế quốc)
とうた ĐÀO THÁISự chọn lọc (tự nhiên)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 沢沃泳注泝汎洲浹犬太泌洟浦涙梁湊渙葢漠溪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm