Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 汽
- 氵气
Hán tự
KHÍ
Nghĩa
Hơi nước, nước sôi bốc hơi
Âm On
キ
Âm Kun
Đồng âm
気崎器棄欺綺气噐乞
Đồng nghĩa
湯蒸気煙霧烟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí. Như khí ki [汽機] máy hơi, khí thuyền [汽船] tàu thủy, khí xa [汽車] xe hơi, v.v. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

汽
THUỶ chuyển sang KHÍ gọi là hơi nước
THỦY khiến KHÍ MẤT TÀI NGHỆ => là sự BỐC HƠI
Khí bay tạo Hơi Nước từ Thuỷ Khí.
NƯỚC bay HƠI 气 thành thể KHÍ 汽
1 người nằm trên sườn núi có khí chất
- 1)Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí. Như khí ki [汽機] máy hơi, khí thuyền [汽船] tàu thủy, khí xa [汽車] xe hơi, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夜汽車 | よぎしゃ | xe lửa chạy ban đêm |
汽笛 | きてき | còi xe lửa; sáo; còi |
汽船 | きせん | thuyền máy; xuồng máy |
汽車 | きしゃ | hỏa xa; tàu hỏa; tàu |
Ví dụ Âm Kun
汽圧 | きあつ | KHÍ ÁP | Áp suất hơi |
汽笛 | きてき | KHÍ ĐỊCH | Còi xe lửa |
汽缶 | きかん | KHÍ PHỮU | Nồi đun nấu |
汽船 | きせん | KHÍ THUYỀN | Thuyền máy |
汽艇 | きてい | KHÍ ĐĨNH | Sự hạ thuỷ (tàu thuỷ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 氣气氛気海氤笵游愾潅箔滸塰滌澂激医沖改汲醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 汽車(きしゃ)Xe lửa [n.]
- 汽船(きせん)Tàu hơi nước
- 汽笛(きてき)Còi hơi