Created with Raphaël 2.1.21234657

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHÍ

Nghĩa
 Hơi nước, nước sôi bốc hơi
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
気崎器棄欺綺气噐乞
Đồng nghĩa
湯蒸気煙霧烟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí. Như khí ki [汽機] máy hơi, khí thuyền [汽船] tàu thủy, khí xa [汽車] xe hơi, v.v. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 汽

THUỶ chuyển sang KHÍ gọi là hơi nước

THỦY khiến KHÍ MẤT TÀI NGHỆ => là sự BỐC HƠI

Khí bay tạo Hơi Nước từ Thuỷ Khí.

NƯỚC bay HƠI thành thể KHÍ

1 người nằm trên sườn núi có khí chất

  • 1)Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí. Như khí ki [汽機] máy hơi, khí thuyền [汽船] tàu thủy, khí xa [汽車] xe hơi, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よぎしゃ xe lửa chạy ban đêm
きてき còi xe lửa; sáo; còi
きせん thuyền máy; xuồng máy
きしゃ hỏa xa; tàu hỏa; tàu
Ví dụ Âm Kun
きあつ KHÍ ÁPÁp suất hơi
きてき KHÍ ĐỊCHCòi xe lửa
きかん KHÍ PHỮUNồi đun nấu
きせん KHÍ THUYỀNThuyền máy
きてい KHÍ ĐĨNHSự hạ thuỷ (tàu thuỷ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 氣气氛気海氤笵游愾潅箔滸塰滌澂激医沖改汲醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 汽車(きしゃ)
    Xe lửa [n.]
  • 汽船(きせん)
    Tàu hơi nước
  • 汽笛(きてき)
    Còi hơi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm