Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỊNH

Nghĩa
Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch
Âm On
ジョウ セイ
Âm Kun
きよ.める きよ.い
Đồng âm
性省情井並請静星精併晴姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
潔斎濯消洗掃
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 浄

Sau chiến tranh nước bẩn sẽ được các chiến sĩ làm sạch .

Đứng xếp thành 2 hàng dọc hai hàng ngag và 1 hàng chữ v

Đất Nước không còn chiến Tranh trở thành nơi thanh TỊNH

Các NƯỚC mà có chiến TRANH thì không thanh TỊNH

Tịnh là cái nơi mà có dòng nước tranh nhau mà chảy

Nơi thanh TỊNH là nơi có nhiều dòng NƯỚC chảy và TRÁNH nơi bẩn thỉu...

  • 1)Thanh tịnh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふじょう không sạch; không trong sạch; bẩn thỉu
ふじょうば Chỗ bẩn thỉu
じょうか việc làm sạch; sự làm sạch
せいじょう sự thanh tịnh; sự trong sạch; sự tinh khiết; thanh tịnh; trong sạch; tinh khiết; sạch
Ví dụ Âm Kun
ふじょう BẤT TỊNHKhông sạch
じょうか TỊNH HÓAViệc làm sạch
化する じょうか TỊNH HÓALàm sạch
じょうど TỊNH THỔThuần khiết hạ cánh giáo phái tín đồ phật giáo
じょうか TỊNH HỎASự làm sạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 淨争筝急洶洵浸河事泡爭渇淘淒渮萢沍亊減溏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm