Created with Raphaël 2.1.21234567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHÊ

Nghĩa
Thung lũng, khê cốc
Âm On
ケイ
Âm Kun
たに たにがわ
Đồng âm
契憩稽
Đồng nghĩa
谷谿洞穴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thung lũng, khê cốc Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 渓

Thuỷ lấy Chồng ở THUNG LŨNG hương KHÊ

Chồng () lấy tay (Trảo) hứng nước (Thuỷ) ở thung lũng về nấu nhưng ít quá nên bị cơm Khê

Chồng lấy nước thung lũng rửa móng tay

Em thủy lấy anh hề nhà ở hương khê

Người vợ bị ăn long Trảo thủ của người Chồng vì nấu cơm không cho Nước nên cơm bị Khê

  • 1)Thung lũng, khê cốc
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けいりゅう suối nước nguồn; mạch nước từ núi chảy ra
けいこく đèo ải; thung lũng
けいかん khe núi; khe suối; hẻm núi
せっけい thung lũng tuyết
Ví dụ Âm Kun
けいごえ KHÊ THANHKêu (của) một dòng thung lũng
けいこく KHÊ CỐCĐèo ải
けいかん KHÊ GIANKhe núi
せっけい TUYẾT KHÊThung lũng tuyết
けいりゅう KHÊ LƯUSuối nước nguồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鶏規渕湊軼決麸清添訣捧圈眷趺葵喫湲圏勝替
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm