Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 灯
- 火丁
Hán tự
ĐĂNG
Nghĩa
Cái đèn, hoa đăng
Âm On
トウ
Âm Kun
ひ ほ~ ともしび とも.す あかり あか.り
Đồng âm
当様登等党騰謄藤痒
Đồng nghĩa
燈点明照燭
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ đăng [燈]. Giản thể của chữ [燈]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Lửa 火 thiêu khu phố này do lễ hội hoa đăng 灯 gây ra.
Ngày xưa dùng LỬA đốt cái ĐINH lên cho phát sáng để làm ĐÈN hải ĐĂNG
Nhất (一) quyết (亅) đốt lửa (火) làm đèn (灯)
LỬA đốt ĐINH làm ĐÈN sợi đốt
Đèn hải ĐĂNG sáng như LỬA được đóng ĐINH trên đỉnh tháp
Đốt đinh làm đèn hoa Đăng
Ngọn lửa thắp bên cái đinh là Đăng (đèn)
- 1)Tục dùng như chữ đăng [燈].
- 2)Giản thể của chữ [燈].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
信号灯 | しんごうとう | đèn tín hiệu |
天井灯 | てんじょうとう | đèn trần |
尾灯 | びとう | đèn hậu |
提灯 | ちょうちん | đèn lồng; đèn lồng giấy |
消灯 | しょうとう | sự tắt đèn |
Ví dụ Âm Kun
灯す | ともす | ĐĂNG | Bật đèn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
灯り | あかり | ĐĂNG | Cái đèn |
無灯 | むあかり | VÔ ĐĂNG | Không có đường |
奉灯 | たてまつあかり | PHỤNG ĐĂNG | Đèn lồng votive |
灯を付ける | あかりをつける | Mở đèn | |
終夜灯 | しゅうやあかり | CHUNG DẠ ĐĂNG | Một ánh sáng đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
灯し火 | ともしび | ĐĂNG HỎA | Ánh sáng |
灯火管制 | ともしびかんせい | ĐĂNG HỎA QUẢN CHẾ | Mất liên lạc |
風前の灯 | ふうぜんのともしび | PHONG TIỀN ĐĂNG | Tình trạng tạm thời hoặc trạng thái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
孤灯 | ことう | CÔ ĐĂNG | Chỉ có duy nhất thứ ánh sáng |
尾灯 | びとう | VĨ ĐĂNG | Đèn hậu |
弧灯 | ことう | HỒ ĐĂNG | Cái đèn cung |
灯下 | とうか | ĐĂNG HẠ | Bởi cái đèn |
灯油 | とうゆ | ĐĂNG DU | Dầu hoả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 灰丞犲灸災町甼疔可司打庁汀叮炎炊呵火秋訂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 灯火(とうか)Ánh sáng
- 灯台(とうだい)Hải đăng
- 灯油(とうゆ)Dầu đèn, dầu hỏa
- 電灯(でんとう)Đèn điện
- 街灯(がいとう)Đèn đường
- 消灯(しょうとう)Tắt đèn
- 蛍光灯(けいこうとう)Đèn huỳnh quang
- 灯(ひ)Ánh sáng [n.]
- *提灯(ちょうちん)Đèn lồng giấy