Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 煽
- 火扇
- 火戸羽
Hán tự
PHIẾN
Nghĩa
Quạt lửa bùng lên.
Âm On
セン
Âm Kun
あお.る おだ.てる おこ.る
Đồng âm
反番販片翻扇藩煩
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quạt lửa bùng lên. Nói nghĩa bóng thì giúp người là ác gọi là cổ phiến [鼓煽], khuyên người làm ác gọi là phiến dụ [煽誘] hay phiến hoặc [煽惑], khuyên người làm loạn gọi là phiến loạn [煽亂]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

煽
QUẠT (cái cánh to như cái cửa (hình dạng)) ba tiêu của Thiết PHIẾN công chúa thổi bùng (tắt) HOẢ diệm sơn
Quạt thổi bùng ngọn lửa cũng có thể coi lag thích thích sự cháy của ngọn lửa.
Phiến quân dùng quạt để dập lửa.
- 1)Quạt lửa bùng lên. Nói nghĩa bóng thì giúp người là ác gọi là cổ phiến [鼓煽], khuyên người làm ác gọi là phiến dụ [煽誘] hay phiến hoặc [煽惑], khuyên người làm loạn gọi là phiến loạn [煽亂].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
煽る | あおる | PHIẾN | Làm lay động |
買い煽る | かいあおる | MÃI PHIẾN | Tới sự thầu lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煽てる | おだてる | PHIẾN | Tâng bốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
煽動 | せんどう | PHIẾN ĐỘNG | Xúi bẩy |
煽情 | せんじょう | PHIẾN TÌNH | Sự khêu gợi |
煽動する | せんどうする | PHIẾN ĐỘNG | Xúi |
煽情的 | せんじょうてき | PHIẾN TÌNH ĐÍCH | Có tính chất khích động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 扇翩炉翠摺寥廖慴摎榻翡蓼肇滬褊翫戮樛翦膠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN