Created with Raphaël 2.1.212345678910111213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 廿
  • 廿
Hán tự

YẾN, YÊN

Nghĩa
Chim yến
Âm On
エン
Âm Kun
つばめ つばくら つばくろ
Đồng âm
安煙宴晏咽
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chim yến. Yên nghỉ. Uống rượu. Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến [燕見]. Một âm là yên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 燕

Nhà tôi hăm mốt (廿) miệng ăn, núi Bắc () đã lở, đá lăn bốn hòn (,,,,) chữ Yến ()

  • 1)Chim yến.
  • 2)Yên nghỉ. Như yến tức [燕息] nghỉ ngơi, yến cư [燕居] ở yên, v.v.
  • 3)Uống rượu. Như yến ẩm [燕飲] ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến [宴].
  • 4)Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến [燕見].
  • 5)Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
つばめす YẾN SÀOSự nuốt có tổ
いわつばめ NHAM YẾNChim nhạn (chim én) làm tổ trên vách đá
あめつばめ VŨ YẾNChim vũ yến
千鳥 つばめちどり YẾN THIÊN ĐIỂUẤn độ pratincole
青拳 つばめあおけん YẾN THANH QUYỀNMôn võ Yến Thanh Quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひえん PHI YẾNChim nhạn đang bay
えんばく YẾN MẠCHNhững yến mạch
えんじゃく YẾN TƯỚC<TôN> cõi niết bàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 嚥臙讌硴鸛驩鮎薗蕗嘴嚆蕚薀薔薛駱鮖鴣冀臈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm