Created with Raphaël 2.1.21234567891012111314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TƯỚC

Nghĩa
Chức vị (bá tước)
Âm On
シャク
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
位侯崇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái chén rót rượu. Ngôi tước, chức tước. Chim sẻ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 爵

Có Chức TƯỚC mà thiếu Thốn Lương tâm thì 0 khác gì người mù Mắt

Cào cào móng tay trên võng, lấn cấn không thấy thốn vì đã có chức TƯỚC

Mắt mày nhìn thốn mà có lương thì làm hầu tước

Kẻ bá tước thường không tốt hay dùng tay móc mắt trông rất thốn

Mắt đang tốt mà dùng móng tay tước đi thì rất thốn.

  • 1)Cái chén rót rượu.
  • 2)Ngôi tước, chức tước. Như công tước [公爵] tước Công.
  • 3)Chim sẻ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はくしゃく bá tước
こうしゃく hầu tước
こうしゃく công tước
じゅしゃく sự được lên chức
しゃくい tước vị; chức tước
Ví dụ Âm Kun
ししゃく TỬ TƯỚCTử tước
しゃくい TƯỚC VỊTước vị
じんしゃく NHÂN TƯỚCNhững danh dự thế gian
はくしゃく BÁ TƯỚCBá tước
こうしゃく HẦU TƯỚCHầu tước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 嚼欝醤罸奨蒋将埒懇墾環謝曙燭聴檜膾謾穏還
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm