Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÀO

Nghĩa
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
Âm On
コウ ギョウ
Âm Kun
まじ.わる
Đồng âm
校好号豪絞耗浩皓
Đồng nghĩa
乾坎艮震巽坤离兑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vạch bát quái, mỗi quẻ trong Kinh Dịch [易] chia ra sáu hào. Hào [爻] nghĩa là giao nhau. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 爻

2 nhân (người) giao lưu với nhau

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 爼爾駁樊禰彌濔邇璽覺攀瀰礬鷽黌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm