Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 爽
- 大㸚
- 大爻爻
- 大爻㐅乂
- 大㐅乂爻
- 大㐅乂㐅乂
- 大爻
Hán tự
SẢNG
Nghĩa
Sáng suốt, sảng khoái
Âm On
ソウ
Âm Kun
あき.らか さわ.やか たがう
Đồng âm
創床
Đồng nghĩa
朝晨暁明早
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng [昧爽]. Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng [開爽]. Thanh sảng (tỉnh tớm). Chóng vánh, nhanh nhẹn. Lỡ. Sảng nhiên [爽然] ngẩn ra, tưng hửng. Sai, lầm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

爽
Người đàn ông dang tay sảng khoái vì biết mình sắp được tăng lương 4 lần (x4)
Tẩm quất trên lưng người vẹo 4 cái x thì sảng khoải quá
To 大 gấp 4 lần nên chị em thấy rất SẢNG KHOÁI, dễ chịu
Véo 4 cái lớn trên lưng, thấy sảng khoái
Sảng khoái khi nhìn 4 dấu x to đùng
- 1)Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng [昧爽].
- 2)Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng [開爽].
- 3)Thanh sảng (tỉnh tớm).
- 4)Chóng vánh, nhanh nhẹn. Như sảng khoái [爽快], sảng lợi [爽利], v.v.
- 5)Lỡ. Như sảng ước [爽約] lỡ hẹn, lỗi hẹn.
- 6)Sảng nhiên [爽然] ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
- 7)Sai, lầm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
爽快 そうかいlàm cho khoẻ khoắn | ||
爽やか さわやかdễ chịu; sảng khoái | ||
豪爽 sự chói lọi | ||
颯爽 さっそうdũng cảm; hào hiệp | ||
爽々としてlàm tỉnh táo | ||
爽爽としてlàm tỉnh táo |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 猝卒埣悴淬萃蛮衰閃倅瘁臥俎臾変粹醉苡坐夾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN