Created with Raphaël 2.1.21234576

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRẠNG

Nghĩa
Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh
Âm On
ジョウ
Âm Kun
Đồng âm
場装荘粧壮腸憧庄
Đồng nghĩa
形様態容
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 狀 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 状

Tình trạng con chó có vẻ nguy kịch sau khi bị giáo đâm.

Trạng thái: chó đái bờ tường

Thời xưa giắt theo chó đi thông báo cáo trạng

Chó dựa vào Tường là chó Trạng nguyên

Bên cạnh bờ Tường có con chó đang trong TRẠNG thái ngủ

TƯỜNG bị CHÓ ĐÁI --» là TÌNH TRẠNG cần có GIẤY BÁO TRẠNG

  • 1)Giản thể của chữ 狀
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不行 ふぎょうじょう trác táng
にゅうじょう Dạng sữa
にゅうじょうえき Chất lỏng dạng sữa
任命 にんめいじょう Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
めんじょう văn bằng; bằng; chứng chỉ; giấy phép
Ví dụ Âm Kun
おじょう VĨ TRẠNGCái đuôi
こじょう HỒ TRẠNGCó hình cánh cung
はじょう XỈ TRẠNGĐường viền hình răng
ゆじょう DU TRẠNGCó dầu
はじょう BA TRẠNGSự gợn sóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 壮吠壯妝牀伏北哭爿獎茯荘背将奘弉莊袱將然
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 状態(じょうたい)
    Tình trạng, trạng thái
  • 状況(じょうきょう)
    Hoàn cảnh
  • 形状(けいじょう)
    Hình dạng [n.]
  • 液状(えきじょう)
    Trạng thái lỏng
  • 現状(げんじょう)
    Hiện trạng, trạng thái hiện tại
  • 症状(しょうじょう)
    Triệu chứng
  • 病状(びょうじょう)
    Tình trạng bệnh hoặc bệnh nhân
  • 賞状(しょうじょう)
    Giấy khen
  • 礼状(れいじょう)
    Thư cảm ơn
  • 招待状(しょうたいじょう)
    Lời mời bằng văn bản
  • 年賀状(ねんがじょう)
    Thẻ năm mới
  • 白状する(はくじょうする)
    Xưng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm