Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 状
- 犭犬
- 犬
Hán tự
TRẠNG
Nghĩa
Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh
Âm On
ジョウ
Âm Kun
Đồng âm
場装荘粧壮腸憧庄
Đồng nghĩa
形様態容
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 狀 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tình trạng 状 con chó 犬 có vẻ nguy kịch sau khi bị giáo đâm.
Trạng thái: chó đái bờ tường
Thời xưa giắt theo chó đi thông báo cáo trạng
Chó dựa vào Tường là chó Trạng nguyên
Bên cạnh bờ Tường có con chó đang trong TRẠNG thái ngủ
TƯỜNG bị CHÓ ĐÁI --» là TÌNH TRẠNG cần có GIẤY BÁO TRẠNG
- 1)Giản thể của chữ 狀
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不行状 | ふぎょうじょう | trác táng |
乳状 | にゅうじょう | Dạng sữa |
乳状液 | にゅうじょうえき | Chất lỏng dạng sữa |
任命状 | にんめいじょう | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
免状 | めんじょう | văn bằng; bằng; chứng chỉ; giấy phép |
Ví dụ Âm Kun
尾状 | おじょう | VĨ TRẠNG | Cái đuôi |
弧状 | こじょう | HỒ TRẠNG | Có hình cánh cung |
歯状 | はじょう | XỈ TRẠNG | Đường viền hình răng |
油状 | ゆじょう | DU TRẠNG | Có dầu |
波状 | はじょう | BA TRẠNG | Sự gợn sóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 壮吠壯妝牀伏北哭爿獎茯荘背将奘弉莊袱將然
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 状態(じょうたい)Tình trạng, trạng thái
- 状況(じょうきょう)Hoàn cảnh
- 形状(けいじょう)Hình dạng [n.]
- 液状(えきじょう)Trạng thái lỏng
- 現状(げんじょう)Hiện trạng, trạng thái hiện tại
- 症状(しょうじょう)Triệu chứng
- 病状(びょうじょう)Tình trạng bệnh hoặc bệnh nhân
- 賞状(しょうじょう)Giấy khen
- 礼状(れいじょう)Thư cảm ơn
- 招待状(しょうたいじょう)Lời mời bằng văn bản
- 年賀状(ねんがじょう)Thẻ năm mới
- 白状する(はくじょうする)Xưng