Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 独
- 犭虫
- 虫
Hán tự
ĐỘC
Nghĩa
Một mình, đơn độc
Âm On
ドク トク
Âm Kun
ひと.り
Đồng âm
督読毒篤
Đồng nghĩa
自一単唯
Trái nghĩa
双衆群多複
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ độc [獨]. Giản thể của chữ [獨]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cả chó 犭và bọ 虫 đều đơn độc 独.
Độc thân không dùng 3 con sói
ĐỘC thân nên nuôi Chó và côn Trùng
Ngộ độc khi ăn thịt chó và côn trùng
Có 3 con Côn TRÙNG rất ĐỘC
- 1)Tục dùng như chữ độc [獨].
- 2)Giản thể của chữ [獨].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
半独立 | はんどくりつ | Nửa độc lập |
単独 | たんどく | đơn độc; một mình |
反独 | はんどく | chống Đức |
和独 | わどく | Nhật-Đức |
孤独 | こどく | cô đơn; cô độc; lẻ loi; một mình |
Ví dụ Âm Kun
独り | ひとり | ĐỘC | Độc |
独りで | ひとりで | ĐỘC | Một mình |
独り子 | ひとりご | ĐỘC TỬ | Con một |
独り身 | ひとりみ | ĐỘC THÂN | Người đàn ông độc thân (phụ nữ) |
独りっ子 | ひとりっこ | ĐỘC TỬ | Một trẻ em duy nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
和独 | わどく | HÒA ĐỘC | Nhật-Đức |
孤独 | こどく | CÔ ĐỘC | Cô đơn |
独和 | どくわ | ĐỘC HÒA | Tiếng Đức và tiếng Nhật |
独座 | どくざ | ĐỘC TỌA | Sự ngồi một mình |
独紙 | どくし | ĐỘC CHỈ | Báo chí Đức phát hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 狐虹蚊狸蚤蚓蚪蚌狼狛狙蛋蚶蚯蛆狂蛙蛮猥触形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 独身(どくしん)Độc thân, chưa lập gia đình
- 独学(どくがく)Tự giáo dục
- 独文(どくぶん)Văn học Đức
- 独裁政治(どくさいせいじ)Chế độ độc tài, chế độ chuyên chế
- 独善的な(どくぜんてきな)Tự cho mình là đúng
- 単独(たんどく)Duy nhất, độc thân, độc tấu
- 孤独な(こどくな)Một mình, cô lập, cô đơn
- 独立する(どくりつする)Giành độc lập
- 独占する(どくせんする)Độc quyền
- 独走する(どくそうする)Chạy một mình, làm như một người thích
- 独り(ひとり)Một mình, chưa lập gia đình
- 独り者(ひとりもの)Người độc thân