Created with Raphaël 2.1.2123457689101112151413

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LI

Nghĩa
Pha lê
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
理離裏里履麗厘痢鯉李莉哩浬狸裡
Đồng nghĩa
宝玉珠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xem lưu li [琉璃]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 璃

Quân vương đội mũ rèn gươm
Đặt trong cối đá màu cườm lưu li.

Khu vương ở thì xanh màu lưu li

Vua chúa ngày xưa hay dùng đao đào ruộng giấu ngọc LƯU li

Vua có da màu PHA lê

Ô vua đầu u mê mụ mị cho quây quanh hết ngọc lưu Li

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
はり PHA LIPha lê
るり LƯU LIĐá da trời
浄瑠 じょうるり TỊNH LƯU LIKịch ba-lat
るりいろ LƯU LI SẮCXanh da trời
唐草 るりからくさ LƯU LI ĐƯỜNG THẢOMàu xanh đứa trẻ -e vâng (tên (của) cây)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 漓離擒棄瑶琉黐籬禽魑靺檎羶寶潤醇嘱駐養瑩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm