Created with Raphaël 2.1.212345768101191214131516171819

Số nét

19

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỈ

Nghĩa
Cái ấn của thiên tử
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
子比積司避諮姉鼻漬卑偲巳髭庇茨
Đồng nghĩa
篆印
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái ấn của thiên tử. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 璽

Trong tai của Tỉ có viên ngọc hiếm

Ngọc + Nhĩ ~ ngọc tỉ (ấn của vua)

Viên ngọc không bao giờ bị mưa ướt là ngọc tỉ

Ngọc tỉ (ấn của vua) cất trong nhà (chỗ không có mưa)

Ngọc () mà trời () ban như mưa xuống () là ngọc tỉ

  • 1)Cái ấn của thiên tử.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こくじ quốc tỷ; con dấu của nước nhà
ぎょじ ấn triện; triện của vua
ぎょくじ bảo ấn; ngọc tỷ
じしょ văn kiện có đóng triện của vua
Ví dụ Âm Kun
いんじ ẤN TỈSao lại
こくじ QUỐC TỈQuốc tỷ
ぎょじ NGỰ TỈẤn triện
じしょ TỈ THƯVăn kiện có đóng triện của vua
しんじ THẦN TỈNhững đá quý thần thánh ((mà) một trong số ba thần thánh tích lũy)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 邇彌濔爾瀰瓊禰興蕀詮瑁腆黹再全朿攀瓔購釁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm