Created with Raphaël 2.1.2124356789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DỊCH

Nghĩa
Bệnh ôn dịch
Âm On
エキ ヤク
Âm Kun
Đồng âm
的役易適駅訳射液敵笛弔嫡迪
Đồng nghĩa
染病疾
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bệnh ôn dịch, bệnh nào có thể lây ra mọi người được gọi là dịch. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 疫

DỊCH BỆNH là kẻ THÙ của con người

Kẻ thù bị bệnh dịch

Bản chất bên trong là kẻ thù nhưng đội lốt các dạng bệnh nên được gọi chung là DỊCH

Kẻ thù của bênh tật là hệ miễn dịch

  • 1)Bệnh ôn dịch, bệnh nào có thể lây ra mọi người được gọi là dịch.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めんえき sự miễn dịch
めんえきせい miễn dịch
あくえき bệnh ác tính; bệnh truyền nhiễm ác tính
けんえき kiểm dịch; sự kiểm dịch
えきびょう bệnh dịch; bệnh truyền nhiễm; dịch bệnh
Ví dụ Âm Kun
えきり DỊCH LỊBệnh lỵ của trẻ em
めんえき MIỄN DỊCHSự miễn dịch
あくえき ÁC DỊCHBệnh ác tính
けんえき KIỂM DỊCHKiểm dịch
えきがく DỊCH HỌCKhoa nghiên cứu bệnh dịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
病神 やくびょうがみ DỊCH BỆNH THẦNVật vô dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 瘢段般殷股設酘投没役芟葮椴鍛殳癜殻發搬毀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm