Created with Raphaël 2.1.2123456789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KINH

Nghĩa
Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.
Âm On
ケイ
Âm Kun
.る ひきつ.る
Đồng âm
京経敬驚鯨鏡径勁
Đồng nghĩa
痉筋骨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 痙

Miệng Nói Tay LUYỆN buộc 2 Sợi Chỉ với nhau

Thằng Công bị bệnh có Kinh, máu chảy như 1 dòng sông.

Tay buộc miệng bằng 2 sợi chỉ cho đỡ nói luyên thuyên

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
しょけい THƯ KINHChứng run tay hay cứng tay không viết được chữ
けいれん KINH LUYÊNChứng chuột rút
攣する けいれんする KINH LUYÊNVọp bẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 脛逕輕徑莖剄勁經癰痩痛痢弑惱痣試瑙腦痿痰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm