Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 皓
- 白告
- 白吿
- 白⺧口
- 白牛口
- 白丿土口
- 告
Hán tự
HẠO
Nghĩa
Trắng, sáng
Âm On
コウ
Âm Kun
しろ.い ひか.る
Đồng âm
校好号豪絞耗浩爻
Đồng nghĩa
白明光暁昂晃晧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trắng, sáng. Đỗ Phủ [杜甫] : Minh mâu hạo xỉ kim hà tại [明眸皓齒今何在] (Ai giang đầu [哀江頭]) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu ? Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

皓
Con cáo trắng là tên Hạo thiên
Trắng sáng đầu tiên là cái răng cái miệng nha anh HẠO
Có phải hạo trong Hạo nhiên chính khí không nhỉ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
皓歯 | こうし | HẠO XỈ | Răng trắng như ngọc trai |
明眸皓歯 | めいぼうこうし | MINH MÂU HẠO XỈ | Đôi mắt sáng đẹp và hàm răng trắng đẹp (của phụ nữ đẹp) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 晧梏酷誥浩造靠告鵠営喬惹堕超塔弼喊堝堡痞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN