Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 盲
- 亡目
Hán tự
MANH
Nghĩa
Mù lòa
Âm On
モウ
Âm Kun
めくら
Đồng âm
猛皿萌孟黽
Đồng nghĩa
瞽目障
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thanh manh, lòa. Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh. Tối. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

盲
Mắt 目 chết 亡 là mù 盲
Vong là mất
Mắt mất thì mù
Mù thì cuộc sống mong Manh
MẤT ĐI con MẮT => thì trở nên MÙ quáng
Mắt hoại tử bị mù, tỉ lệ nhìn thấy rất mong MANH
- 1)Thanh manh, lòa.
- 2)Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh.
- 3)Tối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
文盲 | もんもう | sự mù chữ |
盲人 | もうじん | người mù |
盲信 | もうしん | niềm tin mù quáng; sự tin tưởng mù quáng |
盲従 | もうじゅう | sự phục tùng mù quáng |
盲点 | もうてん | điểm mù |
Ví dụ Âm Kun
盲執 | めくらと | MANH CHẤP | Sự kết án đã bén rễ |
半盲 | はんめくら | BÁN MANH | Sự mù một bên mắt |
明き盲 | あきめくら | MINH MANH | Chứng thanh manh |
盲亀 | めくらかめ | MANH QUY | Làm mù con rùa |
盲判 | めくらばん | MANH PHÁN | Dấu đóng lên chỗ văn bản chưa hiểu rõ nội dung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
盲唖 | もうあ | MANH Á | Làm mù và câm |
全盲 | ぜんもう | TOÀN MANH | Sự mù hẳn |
文盲 | もんもう | VĂN MANH | Sự mù chữ |
盲人 | もうじん | MANH NHÂN | Người mù |
盲信 | もうしん | MANH TÍN | Niềm tin mù quáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 虻忘肓忙妄芒亡罔眩瞑姐依育宜享京具佼効杭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN