Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MANH

Nghĩa
Mù lòa
Âm On
モウ
Âm Kun
めくら
Đồng âm
猛皿萌孟黽
Đồng nghĩa
瞽目障
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thanh manh, lòa. Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh. Tối. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 盲

Mắt chết là mù

Vong là mất

Mắt mất thì mù

Mù thì cuộc sống mong Manh

MẤT ĐI con MẮT => thì trở nên MÙ quáng

Mắt hoại tử bị mù, tỉ lệ nhìn thấy rất mong MANH

  • 1)Thanh manh, lòa.
  • 2)Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh.
  • 3)Tối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もんもう sự mù chữ
もうじん người mù
もうしん niềm tin mù quáng; sự tin tưởng mù quáng
もうじゅう sự phục tùng mù quáng
もうてん điểm mù
Ví dụ Âm Kun
めくらと MANH CHẤPSự kết án đã bén rễ
はんめくら BÁN MANHSự mù một bên mắt
明き あきめくら MINH MANHChứng thanh manh
めくらかめ MANH QUYLàm mù con rùa
めくらばん MANH PHÁNDấu đóng lên chỗ văn bản chưa hiểu rõ nội dung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
もうあ MANH ÁLàm mù và câm
ぜんもう TOÀN MANHSự mù hẳn
もんもう VĂN MANHSự mù chữ
もうじん MANH NHÂNNgười mù
もうしん MANH TÍNNiềm tin mù quáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 虻忘肓忙妄芒亡罔眩瞑姐依育宜享京具佼効杭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm