Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

TỈNH

Nghĩa
Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính)
Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
かえり.みる はぶ.く
Nanori
さとし
Đồng âm
性情井並請静星精併晴浄姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
県府都市区町村国
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Coi xét. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Thăm hầu. Mở to. Dè, dè dặt. Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước. Cùng âm nghĩa với chữ tiễn [獮]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 省

Cậu thiếu niên mở mắt thức tỉnh .

MẮT mà THIẾU ngủ thì không TỈNH được

Mới TỈNH dậy mắt thường không Mở to được

Muốn Tỉnh táo thì loại bỏ bớt vụn vặn trong mắt

TỈNH lược là loại bỏ đi MỘT ÍT cho đỡ vướng MẮT.

Để đạt được sự TỈNH thức, cần phải bớt (thiểu) soi mói (mục) , bớt sân si.

  • 1)Coi xét. Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương [省方].
  • 2)Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Luận ngữ [論語] : Nội tỉnh bất cứu [內省不疚] (Nhan Uyên [顏淵]) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
  • 3)Thăm hầu. Như thần hôn định tỉnh [晨昏定省] sớm tối thăm hầu.
  • 4)Mở to. Như phát nhân thâm tỉnh [發人深省] mở mang cho người biết tự xét kĩ.
  • 5)Dè, dè dặt. Như tỉnh kiệm [省儉] tằn tiện. Giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự [省事].
  • 6)Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước. Như Quảng Đông tỉnh [廣東省].
  • 7)Cùng âm nghĩa với chữ tiễn [獮].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
公安 こうあんしょう bộ an ninh xã hội; bộ công an
内務 ないむしょう bộ nội vụ
ないせい sự tự giác ngộ
労働 ろうどうしょう bộ lao động
厚生 こうせいしょう Bộ y tế và phúc lợi công cộng
Ví dụ Âm Kun
みる かえりみる TỈNHNhìn lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はぶく TỈNHLoại bỏ
無駄をむだをはぶく Để loại trừ sự lãng phí
労力をろうりょくをはぶく Cất giữ nỗ lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しょうじ TỈNH TỰSự đơn giản hóa (của) một kanji
かんしょう QUAN TỈNHChào bức thư
かくしょう CÁC TỈNHMỗi bộ
どうしょう ĐỒNG TỈNHCùng bộ
ほんしょう BỔN TỈNHBộ này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
きせい QUY TỈNHSự về quê hương
じせい TỰ TỈNHSự tự suy ngẫm
ないせい NỘI TỈNHSự tự giác ngộ
する ないせい NỘI TỈNHGiác ngộ
はんせい PHẢN TỈNHSự kiểm tra lại mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 眇渺県祢秒歩杪毟炒雀沙抄妙鈔睡劣尓少緲看
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 反省する(はんせいする)
    Ngẫm lại, nghĩ lại
  • 帰省する(きせいする)
    Về nhà (cho một kỳ nghỉ)
  • 省庁(しょうちょう)
    Các bộ và văn phòng chính phủ
  • 省エネ(しょうエネ)
    Sử dụng năng lượng tiết kiệm
  • 大蔵省(おおくらしょう)
    Bộ Tài chính
  • 省略する(しょうりゃくする)
    Lược bỏ, viết tắt
  • 省みる(かえりみる)
    Phản ánh trên
  • 省く(はぶく)
    Bỏ sót

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm