Created with Raphaël 2.1.213254678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
Hán tự

OẢN

Nghĩa
Chén, bát bằng sứ
Âm On
ワン
Âm Kun
こばち
Đồng âm
腕怨
Đồng nghĩa
椀鉢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ oản [盌]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 碗

Buổi Tối thời Tiết lạnh nên phải ở trong Nhà Ăn OẢN bằng BÁT Đá

Cục Đá mà Uyển chuyển là cái Bát

Cục ĐÁ để phơi cạnh MÁI NHÀ suốt ĐÊM TỊCH cùng CÂY TRE GÃY => thành cái BÁT

Cây Gỗ Quý được đóng thành cái tủ bát : tủ bát

Oản tù tỳ thua nên làm Bát giải sầu Ta nằm Cuộn Lại trong Nhà như hòn Đá.

: uyển
: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản
: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
おわん OẢNBát đựng nước tương
ごわん NGỰ OẢNCái bát trong miso - shiru nào được phục vụ
ちゃわん TRÀ OẢNBát
お茶 おちゃわん TRÀ OẢNChén trà
しょくわん THỰC OẢNBát ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 豌碇蜿椀腕確婉磔鋺宛宕碓碍碁碕碎碆硼碚碌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm