Created with Raphaël 2.1.21253467891011121314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
Hán tự

TIỀU

Nghĩa
Đá ngầm
Âm On
ショウ
Âm Kun
Đồng âm
小消票標笑焦咲肖硝宵梢蕉髟
Đồng nghĩa
岩嶋巌石
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 礁

TIÊU hoá BÃI ĐÁ hoá TIỀU

Tiều phu lấy đá ngầm đánh lửa nướng chim

Con chim đâm vào tảng đá ngầm

Đá Ngầm là loại Đá Tiêu biểu cần tránh va chạm không sẽ Tiều tụy ngay.

  • 1)Đá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ざしょう sự mắc cạn
がんしょう đá ngầm
ざしょう mắc cạn
あんしょう đá ngầm
珊瑚 さんごしょう bãi san hô
Ví dụ Âm Kun
ざしょう TỌA TIỀUSự mắc cạn
ざしょう TỌA TIỀUMắc cạn
する りしょう LI TIỀULàm nổi lại (tàu thuyền)
がんしょう NHAM TIỀUĐá ngầm
あんしょう ÁM TIỀUĐá ngầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 確碼碓鮖鸛磽雖鴿礎鵑騅樵雕駱鴣駕駒磊駛駘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm