Created with Raphaël 2.1.2124536879

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THẦN

Nghĩa
Thần thánh
Âm On
シン ジン
Âm Kun
かみ かん~ こう~
Nanori
かぐ かな かも くま こは だま
Đồng âm
身親申伸慎臣炭嘆娠賓紳唇辰晨腎
Đồng nghĩa
天聖使霊御
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thiên thần. Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần. Tinh thần, thần khí. Thần thông [神通] nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 神

Thần () thánh đích thân () đưa ra chỉ thị ()

THẦN ít khi hiển THỊ THÂN

Thị + thân => thần nguyện xả thân vì thị dân (nhân dân)!

THỊ THÂN là THẦN

Bộ THỊ chỉ ý (thần thánh), Bộ THÂN chỉ âm (THẦN)
=> Theo lục thư nhóm hình thanh

Hãy trình lễ vật (thị, kỳ) trước khi nói thỉnh cầu (Thân) với Thần thánh

  • 1)Thiên thần.
  • 2)Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần.
  • 3)Tinh thần, thần khí.
  • 4)Thần thông [神通] nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông. Như thiên nhãn thông [天眼通] con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông [他心通] có thần thông biết tẫn lòng người khác.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おみくじ thẻ bói
おみこし quan tài; cái tiểu; điện thờ
輿 おみこし điện thờ di động; bàn thờ có thể mang đi được
おみき rượu cúng; rượu thờ
ごじんか sự phun trào núi lửa; núi lửa phun; núi lửa hoạt động
Ví dụ Âm Kun
こうづき THẦN NGUYỆTTuần trăng thứ mười
戸っ子 こうべっこ THẦN HỘ TỬTự nhiên (của) kobe
戸育ち こうべそだち THẦN HỘ DỤCViệc lớn lên ở Kobe
しい こうごうしい THẦN THẦNTiên đoán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かみ々 THẦNNhững chúa trời
かみよ THẦN ĐẠIThời xưa
かみふ THẦN PHÙBùa
田の たのかみ ĐIỀN THẦNThần (của) những lĩnh vực và những mùa gặt gạo
かみわざ THẦN KĨTiên đoán hoặc siêu phàm thành vấn đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かんぬし THẦN CHỦNgười đứng đầu giáo phái Shinto
かんだつ THẦN LẬPTên địa danh
無月 かんなづき THẦN VÔ NGUYỆTTháng mười âm lịch
嘗祭 かんなめさい THẦN THƯỜNG TẾLễ tế thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
たしん ĐA THẦNĐa thần luận
ぶしん VŨ THẦNThần chiến tranh
かしん HÀ THẦNVị thần hộ mệnh của sông
むしん VÔ THẦNVô thần
りしん LÍ THẦNThần thánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
じんぎ THẦN KHÍKho báu của vua
じんむ THẦN VŨHoang đường tìm thấy hoàng đế (của) nhật bản
じんぎ THẦN KÌNhững vị thần của thiên đàng và trái đất
まじん MA THẦNPhụ tá
ごじんか THẦN HỎASự phun trào núi lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 袖榊禪柚胛胄押坤宙抽届岬油抻狎迪曽舳蚰更伸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 神道(しんとう)
    Thần đạo
  • 神話(しんわ)
    Thần thoại
  • 神経(しんけい)
    Thần kinh, sự nhạy cảm
  • 神聖な(しんせいな)
    Linh thiêng
  • 精神(せいしん)
    Tâm trí, tinh thần
  • 失神する(しっしんする)
    Mờ nhạt [vi]
  • 神社(じんじゃ)
    Đền thờ Shinto
  • 神(かみ)
    Chúa
  • 神業(かみわざ)
    Phép màu
  • 神主(かんぬし)
    Linh mục Thần đạo
  • 神戸(こうべ)
    Kobe
  • *神輿(みこし)
    Điện thờ di động

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm