[Giải Nghĩa Kanji] 祷 – ĐẢO : Cầu nguyện, cầu xin

Created with Raphaël 2.1.21245367891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 寿
  • 寿
Hán tự

- ĐẢO

Nghĩa
Cầu nguyện, cầu xin
Âm Kun
いの.る いの.り まつ.る
Âm On
トウ
Đồng âm
道島導倒逃稲揺盗到陶刀謡桃遥瑶嶋
Đồng nghĩa
祈祝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 禱 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 祷

Mọi người không được đài THỌ, nên đả Đảo tòa THỊ chính

  • 1)Cầu nguyện, cầu xin
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
いのり ĐẢOCầu nguyện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きとう KÌ ĐẢOKinh cầu nguyện
もくとう MẶC ĐẢOSự thầm cầu nguyện
加持祈 かじきとう GIA TRÌ KÌ ĐẢOSự niệm thần chú và cầu nguyện
する きとうする KÌ ĐẢOTụng niệm
きとうしょ KÌ ĐẢO THƯSách kinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 梼涛陦禊鋳情清責彗敖猜菁割喫晴塀畴軼害素
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm