Created with Raphaël 2.1.2123457689101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HI

Nghĩa
Thưa thớt
Âm On
Âm Kun
まれ まばら
Đồng âm
喜希犠戯厘嬉熙屎
Đồng nghĩa
希珍疎乏少
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thưa thớt. Lỏng. Ít, hiếm có. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 稀

HI hữu mới có 1 cây Lúa chết thôi

Hi hữu mới dùng kéo cắt vải để cắt lúa

Hi vọng vào cây lúa là ít ỏi.

Thập cổ lai hy

Hi hữu mới có lúa ngôi sao mọc trong thành thị

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
硫酸 まれりゅうさん HI LƯU TOANPha loãng a-xít sulfuric
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こき CỔ HIGià đi bảy mươi
きせい HI THẾHiếm có
きたい HI ĐẠIKhác thường
きしょ HI THƯ(quyển) sách hiếm có
きしょう HI THIỂUKhan hiếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 秘秡幾犂痞瑟躯晞欷種誘称透唏祕莠銹乗秒歪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm